Bảng B Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_Liên_đoàn_các_châu_lục_2013

Tây Ban Nha

Huấn luyện viên: Vicente del Bosque

Del Bosque công bố danh sách 23 cầu thủ vào ngày 2 tháng 6 năm 2013.[11]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMIker Casillas (c) (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (32 tuổi)1450 Real Madrid
22HVRaúl Albiol (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (27 tuổi)390 Real Madrid
32HVGerard Piqué (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (26 tuổi)514 Barcelona
43TVJavi Martínez (1988-09-02)2 tháng 9, 1988 (24 tuổi)90 Bayern Munich
52HVCésar Azpilicueta (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (23 tuổi)20 Chelsea
63TVAndrés Iniesta (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (29 tuổi)8011 Barcelona
74David Villa (1981-12-03)3 tháng 12, 1981 (31 tuổi)8853 Barcelona
83TVXavi (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (33 tuổi)12012 Barcelona
94Fernando Torres (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (29 tuổi)10131 Chelsea
103TVCesc Fàbregas (1987-05-04)4 tháng 5, 1987 (26 tuổi)7913 Barcelona
114Pedro (1987-07-28)28 tháng 7, 1987 (25 tuổi)2612 Barcelona
121TMVíctor Valdés (1982-01-14)14 tháng 1, 1982 (31 tuổi)130 Barcelona
133TVJuan Mata (1988-04-28)28 tháng 4, 1988 (25 tuổi)257 Chelsea
144Roberto Soldado (1985-05-27)27 tháng 5, 1985 (28 tuổi)84 Valencia
152HVSergio Ramos (1986-03-30)30 tháng 3, 1986 (27 tuổi)1029 Real Madrid
163TVSergio Busquets (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (24 tuổi)540 Barcelona
172HVÁlvaro Arbeloa (1983-01-17)17 tháng 1, 1983 (30 tuổi)470 Real Madrid
182HVJordi Alba (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (24 tuổi)172 Barcelona
192HVNacho Monreal (1986-02-26)26 tháng 2, 1986 (27 tuổi)120 Arsenal
203TVSanti Cazorla (1984-12-13)13 tháng 12, 1984 (28 tuổi)539 Arsenal
213TVDavid Silva (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (27 tuổi)7018 Manchester City
223TVJesús Navas (1985-11-21)21 tháng 11, 1985 (27 tuổi)232 Sevilla[12]
231TMPepe Reina (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (30 tuổi)260 Liverpool

Uruguay

Huấn luyện viên: Óscar Tabárez

Tabárez công bố danh sách 23 cầu thủ vào ngày 4 tháng 6 năm 2013.[13]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMFernando Muslera (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (26 tuổi)440 Galatasaray
22HVDiego Lugano (c) (1980-11-02)2 tháng 11, 1980 (32 tuổi)798 Málaga
32HVDiego Godín (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (27 tuổi)643 Atlético Madrid
42HVSebastián Coates (1990-10-07)7 tháng 10, 1990 (22 tuổi)91 Liverpool
53TVWalter Gargano (1984-07-27)27 tháng 7, 1984 (28 tuổi)501 Internazionale
63TVÁlvaro Pereira (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (27 tuổi)475 Internazionale
73TVCristian Rodríguez (1985-09-30)30 tháng 9, 1985 (27 tuổi)576 Atlético Madrid
83TVSebastián Eguren (1981-01-08)8 tháng 1, 1981 (32 tuổi)507 Libertad
94Luis Suárez (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (26 tuổi)6331 Liverpool
104Diego Forlán (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (34 tuổi)9633 Internacional
114Abel Hernández (1990-08-08)8 tháng 8, 1990 (22 tuổi)83 Palermo
121TMJuan Castillo (1978-04-17)17 tháng 4, 1978 (35 tuổi)130 Danubio
132HVMatías Aguirregaray (1989-04-01)1 tháng 4, 1989 (24 tuổi)30 Peñarol
143TVNicolás Lodeiro (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (24 tuổi)171 Botafogo
153TVDiego Pérez (1980-05-18)18 tháng 5, 1980 (33 tuổi)821 Bologna
162HVMaxi Pereira (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (29 tuổi)742 Benfica
173TVEgidio Arévalo Ríos (1982-09-27)27 tháng 9, 1982 (30 tuổi)420 Palermo
184Gastón Ramírez (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (22 tuổi)160 Southampton
192HVAndrés Scotti (1975-12-14)14 tháng 12, 1975 (37 tuổi)371 Nacional
203TVÁlvaro González (1984-10-29)29 tháng 10, 1984 (28 tuổi)331 Lazio
214Edinson Cavani (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (26 tuổi)4813 Napoli
222HVMartín Cáceres (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (26 tuổi)451 Juventus
231TMMartín Silva (1983-03-25)25 tháng 3, 1983 (30 tuổi)10 Olimpia

Tahiti

Huấn luyện viên: Eddy Etaeta

Etaeta công bố danh sách 23 cầu thủ vào ngày 24 tháng 5 năm 2013.[14]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMMickaël Roche (1982-12-24)24 tháng 12, 1982 (30 tuổi)60 AS Dragon
23TVAlvin Tehau (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (24 tuổi)166 AS Tefana
34Marama Vahirua (1980-05-12)12 tháng 5, 1980 (33 tuổi)00 Nancy[15]
42HVTeheivarii Ludivion (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (23 tuổi)151 AS Tefana
52HVTamatoa Wagemann (1980-03-18)18 tháng 3, 1980 (33 tuổi)60 AS Dragon
63TVHenri Caroine (1981-09-07)7 tháng 9, 1981 (31 tuổi)60 AS Dragon
73TVHeimano Bourebare (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (24 tuổi)121 AS Tefana
82HVStephane Faatiarau (1990-03-13)13 tháng 3, 1990 (23 tuổi)111 AS Tefana
94Teaonui Tehau (1992-09-01)1 tháng 9, 1992 (20 tuổi)168 AS Dragon
102HVNicolas Vallar (c) (1983-10-22)22 tháng 10, 1983 (29 tuổi)123 AS Dragon
114Stanley Atani (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (23 tuổi)155 AS Tefana
122HVEdson Lemaire (1990-10-31)31 tháng 10, 1990 (22 tuổi)30 AS Dragon
134Steevy Chong Hue (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (23 tuổi)2211 AS Dragon
143TVRainui Aroita (1994-01-25)25 tháng 1, 1994 (19 tuổi)10 AS Tamarii Faa'a
153TVLorenzo Tehau (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (24 tuổi)187 AS Tefana
164Ricky Aitamai (1991-12-22)22 tháng 12, 1991 (21 tuổi)10 AS Vénus
173TVJonathan Tehau (1988-01-09)9 tháng 1, 1988 (25 tuổi)224 AS Tamarii Faa'a
183TVYohann Tihoni (1994-07-20)20 tháng 7, 1994 (18 tuổi)10 AS Roniu
192HVVincent Simon (1983-09-28)28 tháng 9, 1983 (29 tuổi)211 AS Dragon
202HVYannick Vero (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (23 tuổi)50 AS Dragon
214Samuel Hnanyine (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (29 tuổi)11 AS Dragon
221TMGilbert Meriel (1986-11-11)11 tháng 11, 1986 (26 tuổi)30 AS Tefana
231TMXavier Samin (1978-01-01)1 tháng 1, 1978 (35 tuổi)280 AS Dragon

Nigeria

Huấn luyện viên: Stephen Keshi

Keshi công bố danh sách 23 cầu thủ vào ngày 7 tháng 6 năm 2013.[16]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMVincent Enyeama (c) (1982-08-29)29 tháng 8, 1982 (30 tuổi)780 Maccabi Tel Aviv
22HVGodfrey Oboabona (1990-08-16)16 tháng 8, 1990 (22 tuổi)190 Sunshine Stars
32HVElderson Echiéjilé (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (25 tuổi)271 Braga
43TVJohn Ugochukwu (1988-04-20)20 tháng 4, 1988 (25 tuổi)20 Académica de Coimbra
52HVEfe Ambrose (1988-10-18)18 tháng 10, 1988 (24 tuổi)221 Celtic
62HVAzubuike Egwuekwe (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (24 tuổi)120 Warri Wolves
74Ahmed Musa (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (20 tuổi)264 CSKA Moscow
84Brown Ideye (1988-10-10)10 tháng 10, 1988 (24 tuổi)142 Dynamo Kyiv
94Joseph Akpala (1986-08-24)24 tháng 8, 1986 (26 tuổi)51 Werder Bremen
103TVJohn Obi Mikel (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (26 tuổi)463 Chelsea
114Mohammed Gambo (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (25 tuổi)00 Kano Pillars
122HVSolomon Kwambe (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (19 tuổi)30 Sunshine Stars
133TVFegor Ogude (1987-07-29)29 tháng 7, 1987 (25 tuổi)110 Vålerenga
144Anthony Ujah (1990-10-14)14 tháng 10, 1990 (22 tuổi)10 1. FC Köln
153TVMichel Babatunde (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (20 tuổi)10 Kryvbas
161TMAustin Ejide (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (29 tuổi)240 Hapoel Be'er Sheva
173TVOgenyi Onazi (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (20 tuổi)91 Lazio
183TVEmeka Eze (1992-12-22)22 tháng 12, 1992 (20 tuổi)10 Enugu Rangers
193TVSunday Mba (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (24 tuổi)115 Enugu Rangers
204Nnamdi Oduamadi (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (22 tuổi)31 Varese
212HVFrancis Benjamin (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (19 tuổi)10 Heartland
222HVKenneth Omeruo (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (19 tuổi)80 ADO Den Haag
231TMChigozie Agbim (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (28 tuổi)50 Enugu Rangers

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_Liên_đoàn_các_châu_lục_2013 http://www.cbf.com.br/Not%C3%ADcias/2013/05/14/Fel... http://esportes.terra.com.br/futebol/copa-das-conf... http://www.fifa.com/confederationcup/index.html http://www.fifa.com/confederationscup/news/newsid=... http://www.fifa.com/confederationscup/news/newsid=... http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competi... http://www.jfa.or.jp/eng/topics/2013/90.html http://www.femexfut.org.mx/portalv2/aspx/WEB_Detal... http://www.ftf.pf/?p=7016 http://www.tenfield.com.uy/2013/06/los-23-celestes...